Bài tập thì Hiện tại Đơn và Hiện tại tiếp diễn

hiện tại và tiếp diễn

Put the verb in brackets into the Present simple or Present continuous 

1. I hate living in London because it (be) _____________ always foggy.

2. I’m sorry I can’t hear what you (say) _____________ because everybody (talk) _____________ so loudly.

3. Right now, Lee (sit) _____________ with the owner of the inn. They (discuss) _____________ the differences between life in England and life in Nepal. 

4. Wait a minute! I (look) _____________ up the meaning of that word in the dictionary.

5. Vitamin C (prevent) _____________ heart diseases, (speed) _____________ wound healing and (help) _____________ gum diseases.

6. Don’t give the chocolate to Helen. She (hate)_____________it.

7. After a long day of work, my father (return) _____________home tired and sluggish. 

8. Maria (sit) _____________ next to Paul. They (discuss) _____________ their assignment now.

9. We (not, study) _____________¬___ English today because our teacher is ill.

10. Listen! Peter and Daisy (sing) _____________ now.

11. Hurry up! Everyone (wait) _____________ for you.

12. I hear your sister (get) _____________ married. Is it right?

13. According to the timetable, his train (arrive) _____________ at 7:45pm.

14. The children are at school. They (not, play) ________________ football.

15.  Now Sheila is twenty, she (have) _____________ a car of her own.

16.  Why _____________she_____________ (cry)? Is something wrong?

17. I can’t help you at the moment. I (have) _____________ dinner.

18. Linda rarely (go) _____________ to school by bike, but today she (ride) _____________ a bike.

19. The coffee (boil) __________________ I can hear it.

20. Dont make so much noise. The baby boy _______ (sleep) in the room.

21. The sun ______ (set) in the West.

BÀI GIẢI
1. Is  có dấu hiệu "Always" nên chia thì hiện tại đơn
Dịch: Tôi ghét sống ở London bởi vì trời luôn luôn đầy sương mù
2. are saying/is talking (câu này ngữ cảnh phải dịch nghĩa)
Dịch: Tôi xin lỗi Tôi không thể nghe những gì bạn đang nói bởi vì mọi người đang nói chuyện quá to
3.is sitting/ are discussing , có dấu hiệu right now)
4. am looking , "Wait a minute!" là câu cảm thán, dấu hiệu chia tiếp diễn
Dịch: Đợi một chút nhé! tôi đang tra cứu nghĩa của từ vừng này trong từ điển
5. Prevents/ speeds/ helps. Câu này là sự thật hiển nhiên, chân lý luôn đúng nên chia thì Hiện tại đơn
Dịch: Vitamin C ngăn ngừa bệnh tim, tăng tốc độ chữa lành vết thương ....
6. hates. Câu này là sự thật hiển nhiên,
Dịch: Đừng đưa socola cho Helen. Cô ấy ghét nó
7. returns.
Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, ba tôi trở về nhà mệt mỏi và lờ đờ
8. is sitting / are discussing, (có dấu hiệu now)
Dịch: Maria đang ngồi kế bên Paul. Bây giờ họ đang thảo luận bài tập về nhà.
9. are not studying . Câu này sẽ chắc xảy ra trong tương lai, 
Dịch: Chúng ta sẽ không học tiếng anh ngày hôm nay bởi vì giáo viên đã bị bệnh
10. are singing, là câu cảm thán, dấu hiệu chia tiếp diễn
11. is waiting, là câu cảm thán, dấu hiệu chia tiếp diễn
12. is getting
Dịch: Tôi nghe chị của bạn sẽ kết hôn, đúng không nè? câu này giống câu số 9
13. arrives, kế hoạch có sẵn, nên chia hiện tại đơn
Dịch: Theo đúng đúng với lịch trình biểu, chuyến tàu của anh ấy đến  vào lúc 7g45
14. Are not playing
Dịch: Những đứa trẻ đang ở trường. Chúng sẽ không chơi đá banh. Chia hiện tại tiếp diễn
15. has . một sự thât hiển nhiên, chia hiện tại đơn
16. is/ crying
Dịch: Tại sao cô ấy đang khóc. Có chuyện gì với cô ấy à?
17. am having
Dịch: Tôi không thể giúp bạn vào lúc này. Tôi đang ăn tối
18. goes/ is riding. Đáp án đầu tiên có dấu hiện "rarly = hiếm khi" nên chia thì Hiện tại đơn. Đáp án thứ hai dự định sẽ làm trong tương lai nên chia Hiện tại tiếp diễn
Dịch: Linda hiếm khi đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay cô ấy sẽ đi bàng xe đạp
19. is boiling.
Dịch: Cà phê đang sôi, bạn có thể nghe thấy không?
20. is sleeping
Đừng gây ồn. Đứa bé trai đang ngủ trong phòng
21. sets. câu này là sự thật hiển nhiên, nên chia hiện tại đơn
Dịch: Mặt trời mọt ở phía tây

Post a Comment

Bài trước Bài tiếp theo